I. Đưa nội dung phòng chống tham nhũng vào giảng dạy:
Nhà trường chủ động triển khai lồng ghép nội dung phòng chống tham nhũng vào chương trình giảng dạy đối với môn GDCD cụ thể:
+ Khối lớp 12 đã tích hợp được 11 tiết trong giảng dạy;
+ Khối lớp 11 đã tích hợp 5 tiết trong guảng dạy;
+ Khối lớp 10 đã tích hợp 3 tiết trong giảng dạy;
Nhà trường chưa tổ chức được các cuộc thi cho học sinh về luật phòng chống tham nhũng và chư lồng ghép PCTN vào các buổi ngoại khóa của trường
II. Công khai công tác tuyển sinh
- Tuyển sinh lớp 10 năm 2018 - 2019: 324 học sinh
- Cấp phát văn bằng tốt nghiệp THPT 134 sở GD và ĐT Gia Lai cấp
- Tuyển sinh các lớp bồi dưỡng khác: Không
- Cấp phát các văn bằng chứng chỉ khác: không
III/ Công tác tài chính năm 2018:
1/ Thu chi ngân sách nhà nước
1.1 Kinh phí tự chủ
Tổng số tiền được cấp ( dồng ) | Trong đó | |||
Chi lương và các chế độ theo lương | Chi khác | Tỷ lệ chi khác trong tổng số tiền được cấp | So với định mức tại quyết định số 30( 1) số tiền của đơn vị được cấp đủ hay thiếu | |
3.971.000.000 | 3.566.060.097 | 404.939.903 | 10.197 % | Cấp đủ |
1.2 Kinh phí không tự chủ : Gồm kinh phí sửa chữa, mua sắm, kinh phí thực hiện quyết định số 116/2016, hỗ trợ chi phí học tập theo nghị định số 49,74 )
Tổng số tiền được cấp | Nội dung chi | Số tiền chi | Tồn | Lý do tồn |
1.150.200.000 | Trong đó chi |
|
|
|
7.200.000 | Chi phúc lợi tập thể (Tiền Tết) | 7.200.000 | 0 |
|
1.143.000.000 | Chi nghị định 116/2016 | 1.123.520.000 | 19.480.000 | Học sinh nghỉ học |
1.3. Số lượng học sinh được hỗ trợ gạo theo quyết định số 116/2016/ QĐ – TTg :
a/ Học kỳ II năm học 2017-2018 ;
Tổng số học sinh được cấp gạo | tổng số gạo được cấp (kg) | Số gạo tồn | Lý do tồn |
128 | 17.280 | 0 |
|
b/ Học kỳ I năm học 2018-2019
Tổng số học sinh được cấp gạo | tổng số gạo được cấp (kg) | Số gạo tồn | Lý do tồn |
150 | 11.250 | 750 | HS nghỉ học |
c/ Học kỳ II năm học 2018-2019
Tổng số học sinh được cấp gạo | tổng số gạo được cấp (kg) | Số gạo tồn | Lý do tồn |
139 | 8.340 | 750 | HS nghỉ học |
1.4. Số lượng học sinh được hưởng tiền hỗ trợ theo quyết định 116/2016/QĐ-TTg
Số hoc sinh được hỗ trợ tiền | Chia ra |
| |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Tồn lại | ||
Từ 09/2019-12/2017: 126hs | 57 | 41 | 28 | 02 hs (5.200.000) | |
Từ 01/2018-5/2018: 126hs | 57 | 41 | 27 | 02 hs (6.500.000) | |
Từ 9/2018-12/2018: 139 học sinh | 73 | 34 | 32 | 03 hs (8.340.000) | |
2/ Thu chi học phí.
Tổng số tiền học phí | Tồn học phí năm 2017 chuyển sang năm 2018(đồng) | Thu học phí năm học 2017-2018 (đồng) | Chi học phí năm 2017-2018 | Tồn chuyển sang năm 2019 |
| 100.100.000 | 72.600.000 | 75.836.878 | 75.664.178 |
3. Thu chi các nguồn kinh phí khác (Ngoài ngân sách )
3.1 Các khoản thu
Số TT | Tên các khoản thu | ĐVT (đồng ) | Số tiền |
1 | Thu gửi xe | Đồng | 74.225.000 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2/ Các khoản đã chi
Stt | Tên các khoản chi | Đvt (đồng ) | Số tiền | Tồn | Lý do tồn |
1 | Chi lương trong tiền thu học phí |
| 75.836.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Công tác tài chính năm 2019
1/ Kinh phí tự chủ được cấp năm 2019
Tổng số tiền được cấp | Dự toán lương, phụ cấp theo lương ( gồm cả tăng lương, tăng phụ cấp thâm niên, biệt phái trong cả năm 2019 | Chi khác | Tỷ lệ chi so với tổng số tiền được cấp |
|
4.599.000.000 | 3.802.000.000 80.000.000 72.000.000
| 645.000.000 | 14.025% | Tổng quỹ lương Cấp bù học phí Cải cách tiền lương |
4.599.000.000 | 3.954.000.000 | 645.000.000 |
|
|
2/ Kinh phí không tự chủ
2.1. Kinh phí không tự chủ :
Tổng số tiền được cấp | Nội dung chi |
385.000.000 | Chi hỗ trợ theo nghị định 116/2016/QĐ-TTg của chính phủ |
40.000.000 | KP thực hiện nghị định 28 |
87.000.000 | KP hỗ trợ chi phí học tập |
2./ Thu, chi học phí
Dự kiến thu 2019 | 30.000.000 đồng |
Dự kiến chi | 105.664.178 đồng |
3./. Thu phí gửi xe
Dự kiến thu 2019 | 25.000.000 đồng |
Dự kiến chi | 99.225.000 đồng |